Trang chủ

Tôn lợp mái

Vật liệu

Nhà thầu

Phong thủy

Tư vấn

Kinh doanh

Thú cưng

Liên hệ

Tin Mới
Thursday, 21/11/2024 |

Báo giá thép hộp 30x30 vuông mạ kẽm theo quy cách trọng lượng nhà máy

5.0/5 (1 votes)

Thép hộp 30x30 là một trong các dòng sản phẩm thép hộp có mặt rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện nay. Vậy lại thép này là gì và bao gồm những loại nào ưu và nhược điểm của mỗi loại ra sao. Tất cả sẽ có trong những thông tin từ bài viết dưới đây, hãy cùng theo dõi nhé!

Thép hộp 30x30

1. Đặc điểm thép hộp 30x30

Đặc điểm của thép hộp 30x30 là sản phẩm có dạng hình hộp kích thước mỗi cạnh dài 30mm được sản xuất dựa trên quy trình công nghệ hiện địa theo tiêu chuẩn hàng đầu Việt Nam và các nước trên thế giới như Mỹ, Nhật, …

Thép hộp vuông mạ kẽm 30x30

Sản phẩm được cấu tạo từ chất liệu thép tốt nhất với hàm lượng carbon giúp sản phẩm đảm bảo được độ bền dẻo, khả năng chống gỉ sét và các yếu tố tác động từ bên ngoài và sản phẩm có thể sử dụng tái chế sau khi qua sử dụng một cách dễ dàng.

1.1 Phân loại thép hộp 30 x 30

Hiện nay trên thị trường thép hộp 30 x 30 được phân làm 2 loại chính là thép hộp 30 x 30 đen và thép hộp 30 x 30 mạ kẽm, mỗi loại sẽ có những ưu điểm, nhược điểm và mức giá riêng. Tùy theo các yêu cầu và đặc điểm của công trình có thường xuyên phải tiếp xúc với điều kiện mội rường chứa axit, muối hoặc độ ẩm cao không mà bạn nên lựa chọn dòng thép phù hợp nhất.

a) Thép hộp 30 x 30 đen

  • Ưu điểm:

Sản phẩm thép hộp 30 x 30 đen là sản phẩm có độ bền tương đối cao, khả năng chịu được nhiệt độ cao tốt, chịu lực tốt và ít bị biến dạng với các tác động từ ngoại lực.

Ngoài ra sản phẩm còn có ưu điểm dễ dạng thi công, vận chuyển trong quá trình sử dụng, giá các loại sản phẩm này tương đối thấp nên có thể giúp công trình của bạn tiết kiệm được một lượng lớn kinh phí khi sử dụng sản phẩm này.

  • Nhược điểm:

Sản phẩm thép hộp 30 x 30 đen rất dễ bị tác động bởi các môi trường có tính axit như bị gỉ sét, oxy hóa,… nên nếu công trình của bạn được xây dựng ở khu vực ven biển nơi có chứa nhiều axit muối thì tốt nhất không nên sử dụng nguyên liệu này.

  • Các thức nhận biết sản phẩm:

Thép hộp 30 x 30 đen rất dễ được phân biệt bởi chúng được bao phủ một lớp màu đen ở bên ngoài, hoặc để đảm bảo chắc chắn hơn bạn có thể kiểm tra trên nhãn mác hoặc dòng chữ trên bề mặt sản phẩm để phân biệt.

b) Thép hộp 30 x 30 mạ kẽm

  • Ưu điểm

So với dòng thép hộp 30 x 30 đen thì dòng thép hộp 30 x 30 mạ kẽm có những ưu điểm nổi trội hơn về khả năng chống chọi tốt trước các yếu tố tác động tư môi trường bên ngoài như độ muối, axit,… nên chúng không bị gỉ sét và oxy hóa trong một thời gian dài và được ưu tiên sử dụng trong các công trình có điều kiện môi trường khắc nghiệt hơn.

Ngoài ra sản phẩm có có ưu điểm nổi bật bởi khả năng chịu tải, độ bền cao ít bị tác động bởi các yếu tố tác động của ngoại lực và dễ dàng trong việc vận chuyển, thi công sản phẩm.

  • Nhược điểm:

Sản phẩm có giá thành cao nên chỉ được ưu tiên sử dụng trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt,còn các điều kiện thông thường thì ít được sử dụng để tiết kiệm được kinh phí xây dựng.

2. Bảng quy cách trọng lượng thép hộp 30x30

Hiện nay dòng thép hộp 30x30 được ứng dụng nhiều vào các lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống như xây dựng, thiết kế đồ nội thất, công nghiệp sản xuất,…Xin chia sẽ bảng quy cách trọng lượng thép hộp 30x30.  

BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP HỘP 30X30
Quy cách (a x a x t) Trọng lượng Tổng trọng lượng
(mm) (Kg/m) (Kg/cây)
30x30x0.7 0.64 3.85
30x30x0.8 0.73 4.38
30x30x0.9 0.82 4.9
30x30x1.0 0.91 5.43
30x30x1.1 0.99 5.94
30x30x1.2 1.08 6.46
30x30x1.4 1.25 7.47
30x30x1.5 1.33 7.97
30x30x1.6 1.41 8.46
30x30x1.7 1.49 8.96
30x30x1.8 1.57 9.44
30x30x1.9 1.65 9.92
30x30x2.0 1.73 10.4
30x30x2.1 1.81 10.87
30x30x2.2 1.89 11.34
30x30x2.3 1.97 11.8
30x30x2.4 2.04 12.26

3. Bảng báo giá thép hộp 30x30

Thép hộp 30 x 30 sẽ luôn mang đến cho công trình của bạn những sản phẩm chất lượng và hiệu quả cao nhất, hãy chọn cho mình một dòng sản phẩm thích hợp và cảm nhận những ưu điểm tích cực mà sản phẩm này mang đến cho bạn nhé! 

Thép hộp vuông 30×30 đen
Quy cách (a x a x t) Đơn giá
(mm) (VNĐ/cây)
30x30x0.7 52
30x30x0.8 56
30x30x0.9 61
30x30x1.0 65.5
30x30x1.2 76
30x30x1.4 84.5
30x30x1.5 89
30x30x1.8 105
30x30x2.0 116
30x30x2.1 120
30x30x2.2 125.5
30x30x2.3 131
30x30x2.4 139
Thép hộp vuông 30×30 mạ kẽm
Quy cách (a x a x t) Đơn giá
(mm) (VNĐ/cây)
30x30x0.8 79
30x30x0.9 89
30x30x1.0 99
30x30x1.2 108
30x30x1.4 128
30x30x1.5 138
30x30x1.8 160
30x30x2.0 188
30x30x2.1 199
30x30x2.2 209
30x30x2.3 219
30x30x2.4 229


Mọi thông tin liên hệ vui lòng liên hệ hotline: 0933 144 555 để được tư vấn và báo giá cập nhật mới nhất.

>> Các bạn xem thêm thép hộp 60x120

BÀI VIẾT LIÊN QUAN