Thép hộp mạ kẽm 40x80 chính hãng đúng theo trọng lượng nhà máy
Thép hộp 40×80 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Đa số được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, hóa chất hoặc dùng làm kết cấu dầm, dàn, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang,… và các thiết bị, đồ dùng gia dụng khác.
1. Đặc điểm và ứng dụng thép hộp 40x80
Thép hộp 40x80 trên thị trường có 2 loại sản phẩm chính là sắt hộp mạ kẽm 40×80 và sắt hộp đen 40×80. Với các sản phẩm nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, … thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302,…
Thép hộp mạ kẽm 40x80
Sản phẩm xà gỗ thép hộp 40x80 mới 100%, bề mặt nhẵn bóng, không gỉ sét. Thép hộp được sản xuất trên dây chuyền công nghệ, hiện đại, tiên tiến đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt.
a) Thép hộp 40x80 có 2 loại:
- Thép hộp đen: có hình dạng màu đen, quan sát thấy màu đen cả bên ngoài và bên trong hộp, có màu sáng bóng, chắc chắn.
- Thép hộp mạ kẽm: được phủ một lớp kẽm lên toàn bề mặt, làm tăng tính bền và chống ăn mòn cho lóp thép bên trong.
b) Thông số kỹ thuật sản phẩm
Chiều dài thép hộp : 6 mét/cây. Thép hộp 40×80 có độ dài tiêu chuẩn 6m -12m và độ dày thông dụng: 0,8 mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.
- Độ dày thép: từ 0.8 đến 10 mm
- Tiêu chuẩn: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, …
- Mác thép : CT3, SS400, SS450,…
- Quy cách: 40x80 mm
c) Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 40x80
Được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...
2. Trọng lượng thép hộp 40x80
Trọng lượng thép hộp 40x80 giúp quý khách biết được kích trước chuẩn và trọng lượng riêng của của thép. Thép hộp mạ kẽm 40x80 là một trong những dòng thép được sử dụng phổ biến hiện nay, trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Xin gửi bảng trọng lượng thép hộp 40x80, để quý khách tiện thao khảo.
BẢNG TRỌNG LƯỢNG THÉP HỘP 40X80 | ||
Quy cách sắt, thép (a x b x t) | Trọng lượng | Trọng lượng |
(MM) | (KG/M) | (KG/CÂY 6M) |
40x80x0.8 | 1.5 | 9.01 |
40x80x0.9 | 1.69 | 10.13 |
40x80x1.0 | 1.85 | 11.08 |
40x80x1.1 | 2.03 | 12.16 |
40x80x1.2 | 2.21 | 13.24 |
40x80x1.4 | 2.56 | 15.38 |
40x80x1.5 | 2.74 | 16.45 |
40x80x1.6 | 2.92 | 17.51 |
40x80x1.7 | 3.09 | 18.56 |
40x80x1.8 | 3.27 | 19.61 |
40x80x1.9 | 3.44 | 20.66 |
40x80x2.0 | 3.62 | 21.7 |
40x80x2.1 | 3.79 | 22.74 |
40x80x2.2 | 3.96 | 23.77 |
40x80x2.3 | 4.13 | 24.8 |
40x80x2.4 | 4.31 | 25.83 |
40x80x2.5 | 4.48 | 26.85 |
40x80x2.7 | 4.81 | 28.87 |
40x80x2.8 | 4.98 | 29.88 |
40x80x2.9 | 5.15 | 30.88 |
40x80x3.0 | 5.31 | 31.88 |
40x80x3.1 | 5.48 | 32.87 |
40x80x3.2 | 5.64 | 33.86 |
40x80x3.4 | 5.97 | 35.82 |
40x80x3.5 | 6.13 |
3. Bảng báo giá thép hộp 40x80
Với các dòng sản phẩm do các doanh nghiệp lớn trong nước như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật sản xuất thường theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83. Xin gửi bảng giá thép hộp 40x80 để quý khách tiện tham khảo, hoặc gọi ngay : 0933 144 555 để được tư vấn báo giá mới nhất.
Giá Thép hộp 40×80 đen | |
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
40x80x1.1 | 190 |
40x80x1.2 | 210 |
40x80x1.4 | 235 |
40x80x1.5 | 250 |
40x80x1.8 | 295 |
40x80x2.0 | 315 |
40x80x2.3 | 345 |
40x80x2.5 | 395 |
40x80x2.8 | 435 |
40x80x3.0 | 470 |
40x80x3.2 | 505 |
Giá Thép hộp 40×80 mạ kẽm | |
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
40x80x1.1 | 199 |
40x80x1.2 | 220 |
40x80x1.4 | 255 |
40x80x1.5 | 275 |
40x80x1.8 | 325 |
40x80x2.0 | 355 |
40x80x2.3 | 395 |
40x80x2.5 | 435 |
40x80x2.8 | 490 |
40x80x3.0 | 520 |
40x80x3.2 |
Quý khách hàng xem thêm: Thép hộp 60x120